BIỂU TỔNG HỢP
Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học Năm học 2014-2015
(Kèm theo công văn số 5901/BGDĐT-KHTC ngày 17 tháng 10 năm 2014
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
BIỂU TỔNG HỢP
Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học
Năm học 2014-2015
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị
tính
|
Tổng số
|
1
|
Số ngành trường đang đào tạo
|
ngành
|
|
1.1
|
Đại học
|
ngành
|
6
|
1.2
|
Cao đẳng
|
ngành
|
7
|
2
|
Số ngành trường đã công bố chuẩn đầu ra
|
ngành
|
|
2.1
|
Đại học
|
ngành
|
6
|
2.2
|
Cao đẳng
|
ngành
|
7
|
3
|
Diện tích đất của trường
|
ha
|
15,765
|
4
|
Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo
|
m2
|
14339,6
|
4.1
|
Diện tích giảng đường/phòng học
|
m2
|
13567
|
4.2
|
Diện tích thư viện
|
m2
|
324
|
4.3
|
Diện tích phòng thí nghiệm
|
m2
|
448,6
|
4.4
|
Diện tích nhà xưởng thực hành
|
m2
|
|
5
|
Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường
|
m2
|
576
|
6
|
Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn
|
người
|
170
|
6.1
|
Giáo sư
|
người
|
0
|
6.2
|
Phó giáo sư
|
người
|
0
|
6.3
|
Tiến sỹ
|
người
|
8
|
6.4
|
Thạc sỹ
|
người
|
91
|
6.5
|
Chuyên khoa Y cấp I + II
|
người
|
|
6.6
|
Đại học
|
người
|
71
|
6.7
|
Cao đẳng
|
người
|
0
|
6.8
|
Trình độ khác
|
người
|
0
|
7
|
Tổng số học viên, sinh viên, học sinh hệ chính quy
|
người
|
4864
|
7.1
|
Nghiên cứu sinh
|
người
|
|
7.2
|
Cao học
|
người
|
|
7.3
|
Chuyên khoa Y cấp II
|
người
|
|
7.5
|
Chuyên khoa Y cấp I
|
người
|
|
7.4
|
Đại học
|
người
|
1100
|
7.6
|
Cao đẳng
|
người
|
3204
|
7.7
|
Trung cấp chuyên nghiệp
|
người
|
560
|
8
|
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên
|
%
|
58,24
|
9
|
Tổng thu năm 2013
|
tỷ đồng
|
36,767
|
9.1
|
Từ ngân sách nhà nước
|
tỷ đồng
|
17,117
|
9.2
|
Từ học phí, lệ phí
|
tỷ đồng
|
18,9
|
9.3
|
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
|
tỷ đồng
|
0
|
9.4
|
Từ nguồn khác
|
tỷ đồng
|
0,75
|