ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ NGHỆ AN
BIỂU TỔNG HỢP
Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
Năm học 2013-2014
(Kèm theo công văn số 8448/BGDĐT-KHTC ngày 22 tháng 11 năm 2013
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Hình thức công khai : Trên trang thông tin điện tử của trường và niêm yết tại các bảng tin của trường.
- Địa chỉ website: www.ktktna.edu.vn / www.dhktna.edu.vn
TT
|
Thông tin
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1
|
Số ngành trường đang đào tạo
|
Ngành
|
07
|
2
|
Số ngành đã công bố chuẩn đầu ra
|
Ngành
|
07
|
3
|
Diện tích đất của trường
|
Ha
|
5,765
|
4
|
Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo:
|
m2
|
24.626
|
4.1
|
Diện tích phòng học các loại
|
-
|
8125
|
4.2
|
Diện tích thư viện
|
-
|
324
|
4.3
|
Diện tích phòng thí nghiệm
|
-
|
118,8
|
4.4
|
Diện tích nhà xưởng thực hành
|
-
|
|
5
|
Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường
|
m2
|
576
|
6
|
Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn:
|
Người
|
177
|
6.1
|
Giáo sư
|
-
|
|
6.2
|
Phó giáo sư
|
-
|
|
6.3
|
TSKH, tiến sỹ
|
-
|
05
|
6.4
|
Thạc sỹ
|
-
|
87
|
6.5
|
Cử nhân
|
-
|
85
|
7
|
Tổng số sinh viên, học sinh hệ chính quy:
|
Người
|
5853
|
7.1
|
Nghiên cứu sinh
|
-
|
|
7.2
|
Học viên cao học
|
-
|
|
7.3
|
Đại học
|
-
|
|
7.4
|
Cao đẳng
|
-
|
5107
|
7.5
|
Trung cấp chuyên nghiệp
|
-
|
746
|
8
|
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên
|
%
|
52
|
9
|
Mức học phí hệ chính quy năm 2013-2014:
|
Tr. đồng/năm
|
|
9.1
|
Tiến sỹ
|
-
|
|
9.2
|
Thạc sỹ
|
-
|
|
9.3
|
Đại học
|
-
|
|
9.4
|
Cao đẳng
|
-
|
3,4
|
10
|
Tổng thu năm 2012
|
Tỷ đồng
|
43,9
|
10.1
|
Từ ngân sách
|
-
|
23,3
|
10.2
|
Từ học phí, lệ phí
|
-
|
17,8
|
10.3
|
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
|
-
|
|
10.4
|
Từ nguồn khác
|
-
|
2,8
|
Vinh, ngày 29 tháng 11 năm 2013
HIỆU TRƯỞNG
TS. Dương Xuân Thao